中文词典使用说明:
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
拓展知识
![]() | 1. đúng; chính xác。对;正确(跟'非'相对)。 | ||
![]() | 一无是处。 | ||
không chỗ nào đúng. | |||
![]() | 自以为是。 | ||
tự cho là đúng. | |||
![]() | 实事求是。 | ||
thực sự cầu thị. | |||
![]() | 你说得是。 | ||
anh nói đúng. | |||
![]() | 应当早做准备才是。 | ||
nên chuẩn bị trước mới đúng. | |||
![]() | 2. cho là đúng。认为正确。 | ||
![]() | 是古非今。 | ||
cho là xưa đúng nay sai. | |||
![]() | 深是其言。 | ||
cho rằng lời nói ấy là đúng lắm. | |||
![]() | 3. phải; vâng。表示答应的词。 | ||
![]() | 是,我知道。 | ||
vâng, tôi biết. | |||
![]() | 是,我就去。 | ||
vâng, tôi đi. | |||
![]() | 4. họ Thị。(Sh́)姓。 | ||
![]() | 5. đây; này; vậy。这; 这个。 | ||
![]() | 如是。 | ||
như vậy. | |||
![]() | 由是可知。 | ||
từ đó có thể biết. | |||
![]() | 是可忍,孰不可忍? | ||
như vậy mà còn nhịn được thì còn có gì không nhịn được? | |||
![]() | 是日天气晴朗。 | ||
ngày hôm nay trời tạnh trong sáng. | |||
![]() | 6. là。联系两种事物,表明两者同一或者后者说明前者事物的种类、属性。 | ||
![]() | 《阿Q 正传》的作者是鲁迅。 | ||
tác giả 'AQ chính truyện' là Lỗ Tấn. | |||
![]() | 节约是不浪费的意思。 | ||
tiết kiệm là không lãng phí. | |||
![]() | 7. dùng với '的'có tác dụng phân loại。与'的'字相应,有分类的作用。 | ||
![]() | 这张桌子是石头的。 | ||
cái bàn này là bàn đá. | |||
![]() | 才买来的墨水是红的。 | ||
mực mới mua là mực đỏ. | |||
![]() | 我是来看他的。 | ||
tôi đến thăm anh ta. | |||
![]() | 8. thì; là。联系两种事物,表示陈述的对象属于'是'后面所说的情况。 | ||
![]() | 他是一片好心。 | ||
anh ấy thì hoàn toàn có thiện chí. | |||
![]() | 院子里是冬天,屋子里是春天。 | ||
ngoài sân là mùa đông, trong nhà là mùa xuân. | |||
![]() | 9. toàn là; đều là。表示存在,主语通常是表处所的语词,'是'后面表示存在的事物。 | ||
![]() | 村子前面是一片水田。 | ||
trước thôn toàn là ruộng nước. | |||
![]() | 他跑得满身是汗。 | ||
anh ấy chạy đến nỗi người đầy mồ hôi. | |||
![]() | 10. ra (không thể lẫn lộn)。'是'前后用相同的名词或动词,连用两个这样的格式,表示所说的几桩事物互不相干,互不混淆。 | ||
![]() | 去年是去年,今年是今年,你当年年一个样哪! | ||
năm ngoái ra năm ngoái, năm nay ra năm nay, anh thì năm nào cũng như nhau! | |||
![]() | 敌是敌,友是友,必须分清敌我的界限。 | ||
địch ra địch, bạn ra bạn, phải phân rõ ranh giới địch và ta. | |||
![]() | 说是说,做是做,有意见也不能耽误干活儿。 | ||
nói ra nói, làm ra làm, có ý kiến cũng không thể làm lỡ công việc. | |||
![]() | 11. tuy là。在上半句里'是'前后用相同的名词、形容词或动词,表示让步,含有'虽然'的意思。 | ||
![]() | 诗是好诗,就是长了点。 | ||
tuy là thơ hay, phải cái hơi dài một chút. | |||
![]() | 东西旧是旧,可是还能用。 | ||
đồ tuy cũ, nhưng vẫn còn dùng được. | |||
![]() | 我去是去,可是不在那儿吃饭。 | ||
tuy là tôi đi nhưng không ăn cơm ở đó. | |||
![]() | 12. dùng ở đầu câu, nhấn mạnh ngữ khí。用在句首,加重语气。 | ||
![]() | 是谁告诉你的? | ||
ai nói với anh vậy? | |||
![]() | 是国防战士,日日夜夜保卫着祖国,咱们才能过幸福的日子。 | ||
chiến sĩ biên phòng, ngày đêm bảo vệ tổ quốc, chúng ta mới có được những ngày tháng sống hạnh phúc. | |||
![]() | 13. phàm là。用在名词前面,含有'凡是'的意思。 | ||
![]() | 是有利于群众的事情他都肯干。 | ||
phàm là những việc có lợi cho quần chúng anh ấy đều làm. | |||
![]() | 14. đúng。用在名词前面,含有'适合'的意思。 | ||
![]() | 他想的很是路。 | ||
anh ấy nghĩ đúng lối. | |||
![]() | 这场雨下的是时候。 | ||
trận mưa thật đúng lúc. | |||
![]() | 东西放的都挺是地方。 | ||
đồ đạc đặt rất đúng chỗ. | |||
![]() | 15. ...hay là...。用在选择问句、是非问句或反问句里。 | ||
![]() | 你是吃米饭是吃面? | ||
anh ăn cơm hay là ăn mì? | |||
![]() | 16. quả là。(必须重读)表示坚硬肯定,含有'的确、实在'的意思。 | ||
![]() | 我打听清楚了,他那天是没去。 | ||
tôi đã hỏi rõ rồi, hôm đó quả là anh ấy không đi. | |||
![]() | 这本书是好,你可以看看。 | ||
quyển sách này quả là hay, anh có thể xem thử. |