中文词典使用说明:
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
拓展知识
![]() | [yāo] | ||
![]() | Hán Việt: YÊU | ||
![]() | 1. yêu cầu; đòi hỏi。求。 | ||
![]() | 要求 | ||
yêu cầu | |||
![]() | 2. cưỡng bức; uy hiếp。强迫;威胁。 | ||
![]() | 要挟 | ||
lợi dụng điểm yếu bắt ép người khác. | |||
![]() | 3. mời; yêu cầu đạt đến; chặn lại。同'邀'。 | ||
![]() | 4. họ Yêu。姓。 | ||
![]() | [yào] | ||
![]() | Hán Việt: YẾU | ||
![]() | 1. quan trọng。重要。 | ||
![]() | 主要 | ||
chủ yếu | |||
![]() | 紧要 | ||
quan trọng | |||
![]() | 险要 | ||
hiểm yếu | |||
![]() | 要事 | ||
sự việc quan trọng | |||
![]() | 要点 | ||
yếu điểm; điểm quan trọng | |||
![]() | 2. nội dung chính; nội dung quan trọng。重要的内容。 | ||
![]() | 纲要 | ||
đề cương; điều quan trọng | |||
![]() | 摘要 | ||
trích yếu; tóm tắt | |||
![]() | 提要 | ||
lược thuật trọng điểm; trọng điểm được nêu ra | |||
![]() | 择要记录。 | ||
ghi chép điều quan trọng | |||
![]() | 3. cần có; muốn có。希望得到;希望保持。 | ||
![]() | 他要一个口琴。 | ||
anh ấy muốn có một cây kèn ác-mô-ni-ca | |||
![]() | 这本书我还要呢! | ||
quyển sách này, tôi còn cần đấy! | |||
![]() | 4. yêu cầu; xin; đòi。因为希望得到或收回而有所表示。 | ||
![]() | 要帐 | ||
đòi nợ | |||
![]() | 小弟弟跟姐姐要钢笔用。 | ||
em trai đòi chị cây bút để viết. | |||
![]() | 5. thỉnh cầu; nhờ。请求。 | ||
![]() | 她要我替她写信。 | ||
bà ấy nhờ tôi viết hộ bức thư. | |||
![]() | 6. muốn; cần。表示做某件事的意志。 | ||
![]() | 他要学游泳。 | ||
nó muốn học bơi | |||
![]() | 7. phải; nên。须要;应该。 | ||
![]() | 路很滑,大家要小心! | ||
đường rất trơn, mọi người cần phải cẩn thận! | |||
![]() | 早点儿睡吧,明天还要起早呢! | ||
ngủ sớm đi, ngày mai cần phải dậy sớm đấy! | |||
![]() | 8. sắp。将要。 | ||
![]() | 我们要参加劳动竞赛了。 | ||
chúng tôi sắp tham gia thi đua lao động đấy. | |||
![]() | 要下雨了。 | ||
sắp mưa rồi. | |||
![]() | 9. có lẽ (biểu thị sự đánh giá, dùng trong so sánh)。表示估计,用于比较。 | ||
![]() | 夏天屋子里太热,树阴底下要凉快得多。 | ||
mùa hè trong nhà rất nóng, dưới bóng cây có lẽ mát mẻ hơn nhiều. | |||
![]() | (连) | ||
![]() | 10. nếu như。如果。 | ||
![]() | 明天要下雨,我就不去了。 | ||
ngày mai nếu trời mưa thì tôi sẽ không đi. | |||
![]() | 11. hoặc là; hay là。要么。 | ||
![]() | 要就去打球,要就去溜冰,别再犹豫了。 | ||
hoặc là đi đánh bóng hoặc là đi trượt băng đừng do dự nữa. |