中文词典使用说明:
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
还
拼音:hái、huán
Hán Việt: HOÀN
拓展知识
![]() | [hái] | ||
![]() | 副 | ||
![]() | 1. còn; vẫn; vẫn còn (phó từ)。表示现象继续存在或动作继续进行;仍旧。 | ||
![]() | 十年没见了,她还那么年轻。 | ||
mười năm không gặp, trông cô ấy vẫn còn trẻ. | |||
![]() | 半夜了,他还在工作。 | ||
khuya rồi, anh ấy vẫn còn làm việc. | |||
![]() | 这件事还没有做完。 | ||
việc này còn chưa làm xong. | |||
![]() | 2. còn hơn; còn muốn; hơn; càng (biểu thị vẫn tiếp tục tăng lên, bổ sung thêm)。表示在某种程度之上有所增加或在某个范围之外有所补充。 | ||
![]() | 今天比昨天还冷。 | ||
hôm nay còn lạnh hơn hôm qua. | |||
![]() | 改完作业,还要备课。 | ||
sửa xong bài tập còn phải chuẩn bị bài. | |||
![]() | 3. cũng (dùng trước tính từ, biểu thị mức độ có thể coi là được.)。用在形容词前,表示程度上勉强过得去(一般是往好的方面说)。 | ||
![]() | 屋子不大,收拾得倒还干净。 | ||
nhà cửa không rộng, dọn dẹp coi cũng sạch sẽ. | |||
![]() | 4. còn chưa; lại; hãy còn (dùng ở nửa câu trước làm cho nổi bật thêm, nửa câu sau suy luận ra, thường dùng ở câu phản vấn.)。用在上半句话里,表示陪衬,下半句进而推论,多用反问的语气;尚且。 | ||
![]() | 你还搬不动,何况我呢? | ||
anh còn chưa nhắc nổi, huống chi là tôi? | |||
![]() | 5. không ngờ (biểu thị điều không ngờ đã xảy ra)。表示对某件事物,没想到如此,而居然如此。 | ||
![]() | 他还真有办法。 | ||
không ngờ anh ấy lại giỏi thế. | |||
![]() | 6. ngay từ (biểu thị sớm đã như thế)。表示早已如此。 | ||
![]() | 还在几年以前,我们就研究过这个方案。 | ||
ngay từ mấy năm trước, chúng tôi đã nghiên cứu phương án này rồi. | |||
![]() | [huán] | ||
![]() | 1. trở về; về。返回原来的地方或恢复原来的状态。 | ||
![]() | 还家 | ||
về nhà; trở về nhà | |||
![]() | 还乡 | ||
về quê | |||
![]() | 还原 | ||
trở về trạng thái cũ. | |||
![]() | 还俗 | ||
hoàn tục | |||
![]() | 2. trả; trả lại; trả về。归还。 | ||
![]() | 偿还 | ||
bồi hoàn; trả nợ | |||
![]() | 还书 | ||
trả sách | |||
![]() | 3. trả miếng; đáp lại。回报别人对自己的行动。 | ||
![]() | 还嘴 | ||
cãi lại; cự lại. | |||
![]() | 还手 | ||
đánh trả | |||
![]() | 还击 | ||
đánh trả | |||
![]() | 还价 | ||
trả giá; mặc cả | |||
![]() | 还礼 | ||
đáp lẽ | |||
![]() | 以牙还牙,以眼还眼。 | ||
ăn miếng trả miếng. | |||
![]() | 4. họ Hoàn。姓。 |