中文词典使用说明:
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
好
拼音:hǎo/hào
【好hǎo】tốt; lành; hay。好,跟'坏'相对。
【好hǎo】lắm; quá; rất (dùng trước từ chỉ số lượng hoặc từ chỉ thời gian, biểu thị nhiều hoặc lâu.)。用在数量词、时间词前面,表示多或久。
【好hào】thích; yêu thích; yêu mến; ham; hiếu。喜欢
【好hào】dễ; rất dễ; hay; thường。常容易
Hán Việt: HẢO
拓展知识
![]() | [hǎo] | ||
![]() | Hán Việt: HẢO | ||
![]() | 1. tốt; lành; hay。优点多的;使人满意的(跟'坏'相对)。 | ||
![]() | 好人 | ||
người tốt | |||
![]() | 好东西 | ||
hàng tốt | |||
![]() | 好事情 | ||
việc tốt | |||
![]() | 好脾气 | ||
tính tốt; nết tốt. | |||
![]() | 庄稼长得很好。 | ||
hoa màu mọc rất tốt. | |||
![]() | 2. đẹp; ngon; tốt (dùng trước động từ, biểu thị sự thoả mãn ở một mặt nào đó)。用在动词前,表示使人满意的性质在哪方面。 | ||
![]() | 好看 | ||
đẹp; coi được. | |||
![]() | 好听 | ||
nghe hay; nghe được. | |||
![]() | 好吃 | ||
ngon; ăn ngon; ăn được. | |||
![]() | 3. tốt; hoà hợp; hoà thuận。友爱;和睦。 | ||
![]() | 友好 | ||
hữu hảo; giao hảo. | |||
![]() | 好朋友 | ||
bạn tốt | |||
![]() | 他跟我好 | ||
nó tốt với tôi. | |||
![]() | 4. khoẻ; khoẻ mạnh (sức khoẻ)。(身体)健康;(疾病)痊愈。 | ||
![]() | 您好哇! | ||
ông khoẻ không! | |||
![]() | 他的病好了。 | ||
nó khỏi bệnh rồi. | |||
![]() | 你身体好吗? | ||
anh có khoẻ không? | |||
![]() | 5. tốt lành; ngon。用于套语。 | ||
![]() | 好睡 | ||
ngủ ngon | |||
![]() | 您好走! | ||
ông đi bình yên!ông đi thong dong. | |||
![]() | 6. xong (dùng sau động từ, biểu thị hoàn thành hoặc đạt được mức độ nhất định)。用在动词后头,表示完成或达到完善的地步。 | ||
![]() | 计划订好了。 | ||
kế hoạch đã lập xong; đã lên kế hoạch. | |||
![]() | 功课准备好了。 | ||
đã chuẩn bị bài xong. | |||
![]() | 外边太冷,穿好了衣服再出去。 | ||
bên ngoài lạnh quá, mặc áo vào rồi hãy ra ngoài. | |||
![]() | 坐好吧,要开会了。 | ||
ngồi vào đi, sắp họp rồi. | |||
![]() | 准备好了没有? | ||
đã chuẩn bị xong chưa. | |||
![]() | 7. được; thôi được (biểu thị đồng ý hoặc kết thúc)。表示赞许、同意或结束等语气。 | ||
![]() | 好,就这么办。 | ||
thôi được, cứ làm như thế. | |||
![]() | 好了,不要再说了。 | ||
được rồi, đừng nói nữa. | |||
![]() | 好,不用吵啦! | ||
thôi, đừng cãi nữa! | |||
![]() | 8. hay nhỉ (phản ngữ, biểu thị sự bất mãn)。反话,表示不满意。 | ||
![]() | 好,这一下可麻烦了。 | ||
hay nhỉ, lần này thì phiền phức rồi. | |||
![]() | 9. dễ; dễ dàng。容易。 | ||
![]() | 那个歌儿好唱。 | ||
bài nhạc ấy dễ hát. | |||
![]() | 这问题很好回答。 | ||
câu hỏi này dễ trả lời. | |||
![]() | 10. tiện; tiện cho; thuận tiện。便于。 | ||
![]() | 地整平了好种庄稼。 | ||
đất san bằng tiện cho việc trồng trọt. | |||
![]() | 告诉我他在哪儿,我好找他去。 | ||
nói cho tôi biết anh ấy đang ở đâu, để tôi tiện đi tìm. | |||
![]() | 11. nên; phải; có thể。应该;可以。 | ||
![]() | 我好进来吗? | ||
tôi có thể vào được không? | |||
![]() | 时间不早了,你好走了。 | ||
muộn rồi, anh nên đi đi thôi. | |||
![]() | 12. lắm; quá; rất (dùng trước từ chỉ số lượng hoặc từ chỉ thời gian, biểu thị nhiều hoặc lâu.)。用在数量词、时间词前面,表示多或久。 | ||
![]() | 好多 | ||
quá nhiều; nhiều lắm | |||
![]() | 好久 | ||
lâu rồi; lâu lắm | |||
![]() | 好几个 | ||
có mấy cái | |||
![]() | 好一会儿。 | ||
một lúc lâu | |||
![]() | 好大半天。 | ||
một lúc lâu; lâu lắm; cả ngày trời. | |||
![]() | 今天好冷呀! | ||
hôm nay lạnh quá! | |||
![]() | 13. quá; thật (dùng trước tính từ, động từ, biểu thị mức độ sâu sắc và kèm theo ngữ khí cảm thán.)。用在形容词、动词前,表示程度深,并带感叹语气。 | ||
![]() | 好冷 | ||
lạnh quá | |||
![]() | 好香 | ||
thơm quá | |||
![]() | 好漂亮 | ||
đẹp lắm; đẹp quá | |||
![]() | 好面熟 | ||
quen quá | |||
![]() | 好大的工程 | ||
công trình lớn quá | |||
![]() | 原来你躲在这儿,害得我好找! | ||
thì ra anh ở đây, hại tôi đi tìm khổ quá! | |||
![]() | 14. bao; bao nhiêu (dùng trước tính từ, để hỏi số lượng hoặc mức độ.)。用在形容词前面问数量或程度,用法跟'多'相同。 | ||
![]() | 哈尔滨离北京好远? | ||
Cáp Nhĩ Tân cách Bắc Kinh bao xa? | |||
![]() | [hào] | ||
![]() | Hán Việt: HIẾU | ||
![]() | 1. thích; yêu thích; yêu mến; ham; hiếu。喜爱(跟'恶'相对)。 | ||
![]() | 好学 | ||
hiếu học; ham học | |||
![]() | 好动脑筋 | ||
thích động não; thích suy nghĩ | |||
![]() | 好吃懒做 | ||
ham ăn biếng làm; ăn bơ làm biếng | |||
![]() | 他这个人好表现自己。 | ||
anh ấy là người thích thể hiện mình. | |||
![]() | 嗜好 | ||
sở thích. | |||
![]() | 2. dễ; rất dễ; hay; thường。常容易(发生某种事情)。 | ||
![]() | 刚会骑车的人好摔跤。 | ||
người mới biết đi xe dễ bị ngã. |