中文词典使用说明:
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
1.搜索请使用小写字母
2.如单词含有连字符-请输入完整的连字符号
3.暂未支持整句翻译,请输入单词或短语哦
名
拼音:míng
Hán Việt: DANH
Tên của bạn
你的名字
拓展知识
![]() | 1. tên; tên gọi。(名儿)名字、名称。 | ||
![]() | 人名。 | ||
tên người. | |||
![]() | 书名。 | ||
tên sách. | |||
![]() | 命名。 | ||
đặt tên. | |||
![]() | 报名。 | ||
báo danh. | |||
![]() | 给他起个名儿。 | ||
đặt cho nó một cái tên. | |||
![]() | 2. tên là。名字叫做。 | ||
![]() | 这位女英雄姓刘名胡兰。 | ||
vị nữ anh hùng họ Lưu, tên là Hồ Lan. | |||
![]() | 3. danh nghĩa。名义。 | ||
![]() | 你不该以出差为名,到处游山玩水。 | ||
anh không nên lấy danh nghĩa đi công tác để du ngoạn đó đây được. | |||
![]() | 4. danh tiếng; thanh danh。名声;名誉。 | ||
![]() | 出名。 | ||
nổi tiếng. | |||
![]() | 有名。 | ||
có tiếng. | |||
![]() | 世界闻名。 | ||
nổi tiếng trên thế giới; có tiếng trên thế giới. | |||
![]() | 5. nổi tiếng; nổi danh; tiếng tăm。出名的;有名声的。 | ||
![]() | 名医。 | ||
danh y. | |||
![]() | 名著。 | ||
tác phẩm nổi tiếng. | |||
![]() | 名画。 | ||
bức danh hoạ. | |||
![]() | 6. nói ra。说出。 | ||
![]() | 莫名其妙。 | ||
không hiểu gì cả. | |||
![]() | 不可名状。 | ||
không thể tả xiết được. | |||
![]() | 7. lượng từ chỉ người。量词,用于人。 | ||
![]() | 三百多名工作人员。 | ||
hơn ba trăm công nhân viên. | |||
![]() | 录取新生四十名。 | ||
bốn mươi học sinh được trúng tuyển. | |||
![]() | 8. họ Danh。(Míng)姓。 |